Thiết bị thính học Titan
Thiết bị thính học Titan được thiết kế tinh tế, cầm tay chắc chắn, tính cơ động cao với 3 chức năng trong 1: Nhĩ lượng, âm ốc tai, sàng lọc điện thính giác thân não với các cấu hình từ tầm soát cho đến chẩn đoán cơ bản và chẩn đoán chuyên sâu.
Titan là một trong những thiết bị thính học ứng dụng công nghệ hybrid cho phép vận hành theo 2 phương thức: trực tiếp trên máy Titan hoặc điều khiển qua máy tính.
Có chức năng Bluetooth, hỗ trợ kết nối không dây với máy in và máy tính.
Bộ nhớ tích hợp sẵn thẻ nhớ 8GB, cho phép download/upload dữ liệu 2 chiều.
Màn hình màu, độ phân giải cao, dễ nhìn, đọc kết quả ngay trên thiết bị.
Vừa sạc pin vừa hoạt động với đốc sạc đi kèm, có pin dự phòng, thay pin dễ dàng nhanh chóng.
Phần mềm OtoAccess, Titan suite quản lý dữ liệu đồng bộ 3 cả Modun: ABRIS, Moun đo OAE, Modun Tymp Phần mềm cho phép tùy chỉnh mẫu in nhiều phép đo trong cùng 1 kết quả, tùy chỉnh bố cục dàn trang, chèn logo, thông tin đơn vị sử dụng
Modun đo âm ốc tai có license Pressurization hỗ trợ cho kết quả đáng tin cậy hơn trong trường hợp tai giữa bất thường.
Thiết bị thính học Titan còn có license eSRT, là phép đo hữu ích cho việc lập trình ốc tai điện tử, hỗ trợ tối ưu cho quá trình cấy ghép ốc tai điện tử của trẻ nhỏ.
Máy có chức năng kiểm soát, cảnh báo độ ổn môi trường đo, sự không đủ kín của đầu dò khi thực hiện các phép đo.
>>> tham khảo các sản phẩm tương tự:
Thông số kỹ thuật – Thiết bị thính học Titan
LOẠI MÁY | Nhĩ lượng, OAE/AABR |
---|---|
CẤP ĐỘ | Tầm soát, Chẩn đoán cơ bản, Chẩn đoán chuyên sâu |
CÁCH VẬN HÀNH | Combine |
NHÃN HÀNG | Interacoustics |
ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN | An toàn: IEC 60601-1: 2005, Internally powered, Type B and BF applied parts EMC: IEC 60601-1-2:2014 Impedance: IEC 60645-5:2004 /ANSI S3.39, Type 1 Tín hiệu đo: IEC 60645-1:2012 /ANSI S3.6 , IEC 60645-3: 2007 OAE: ABR: IEC 60645-7: 2009, Type 2 |
NGUỒN ĐIỆN | 100 – 240 VAC, 47 – 63 Hz |
PIN | NP120 or CGA103450 |
ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH QUA MÁY TÍNH | Cổng USB hoặc kết nối không dây qua chức năng Bluetooth |
MÀN HÌNH | TFT với LED backlight |
Tính năng: theo modun máy
Modun IMP440
– Đo nhĩ lượng các tần số 226, 678, 800, 1000 Hz
– Đo phản xạ cơ bàn đạp: cùng bên, đối bên.
– Đo phản xạ decay, latency.
– Đo chức năng vòi nhĩ:
+++ ETF1 – Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ nguyên vẹn.
+++ ETF2 – Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ thủng.
+++ ETF3 – Đo chức năng vòi nhĩ giãn rộng.
Modun WBT: Đo nhĩ lượng dải tần rộng 3D, cho phép đo các tần số từ 226 – 8000 Hz trong 1 lần đo, cung cấp nhiều thông tin cụ thể và chính xác hơn trong việc chẩn đoán các bệnh lý tai giữa.
Modun ABRIS: Đo sàng lọc thính lực bằng phương pháp đo điện thính giác não tự động.
Modun TE/DPOAE: Đo sàng lọc và chẩn đoán thính lực bằng phương pháp đo âm ốc tai với modun Pressurization cho kết quả tin cậy hơn khi có bất thường tai giữa.
Cấu hình
Điều kiện lắp đặt
Phòng đo yên tĩnh, không tiếp xúc với nguồn âm thanh lớn.
Trang bị máy tính để cài đặt phần mềm.